Bài 18: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Chúng tôi mỗi ngày chơi bóng bàn một tiếng đồng hồ.

Qua bài 18 chủ đề “Chúng tôi mỗi ngày chơi bóng bàn một tiếng đồng hồ” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1, bạn sẽ học cách miêu tả tình trạng sức khỏe, kể lại các hoạt động trong ngày và nói về thói quen cá nhân như học tập, nghỉ ngơi, xem phim, đánh bóng bàn, nghe nhạc…

← Xem lại Bài 17 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1️⃣ 头 / tóu / (danh từ) (đầu): đầu

🇻🇳 Tiếng Việt: đầu
🔤 Pinyin: tóu
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 我头很疼。
Wǒ tóu hěn téng.
Tôi bị đau đầu.

🔊 他摔了一下头。
Tā shuāi le yíxià tóu.
Anh ấy bị ngã đập đầu.

2️⃣ 疼 / téng / (tính từ) (đông): đau

🇻🇳 Tiếng Việt: đau
🔤 Pinyin: téng
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 我的牙很疼。
Wǒ de yá hěn téng.
Răng tôi rất đau.

🔊 他腿疼,不能走路。
Tā tuǐ téng, bù néng zǒulù.
Chân anh ấy đau, không đi được.

3️⃣ 病 / bìng / (động từ) (bệnh): ốm, bị bệnh

🇻🇳 Tiếng Việt: ốm, bị bệnh
🔤 Pinyin: bìng
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 他生病了。
Tā shēngbìng le.
Anh ấy bị bệnh rồi.

🔊 我昨天病了,没来上课。
Wǒ zuótiān bìng le, méi lái shàngkè.
Hôm qua tôi bị ốm, không đi học.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 19 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button